Truyền thông Senjou no Valkyria -Gallian Chronicles-

Manga

Hãng Sega đã cho thực hiện một ngoại truyện với sự minh hoạ của Tokito Kyusei có tựa Senjou no Valkyria -wish your smile- (戦場のヴァルキュリア-wish your smile-) và đăng trên tạp chí dành cho shōjoB's-LOG COMIC của Enterbrain từ ngày 12 tháng 11 năm 2008 đến ngày 22 tháng 1 năm 2010. Cốt truyện xoay quanh hai nhân vật trong trò chơi là hai nhân vật Mintz và Julius Klose. Enterbrain sau đó đã tập hợp các chương lại và phát hành thành 2 tankōbon.

Hãng Sega cũng đã cho thực hiện một chuyển thể manga của tác phẩm với sự minh hoạ của En Kito và đăng trên tạp chí Comp Ace của Kadokawa Shoten từ ngày 26 tháng 11 năm 2008 đến ngày 26 tháng 3 năm 2010. Các chương sau đó đã được tập hợp lại và phát hành thành 4 tankōbon.

Tạp chí Bros Comics EX của Enterbrain đã đăng chuyển thể các chương truyện ngắn lấy hài hước hài hước làm chủ đạo và sau đó tập hợp lại để phát hành thành một tankōbon có tựa Senjou no Valkyria Anthology Comics (戦場のヴァルキュリア アンソロジーコミック) vào ngày 28 tháng 12 năm 2009.

Tạp chí Bros Comics EX cũng đã đăng các chương truyện ngắn theo phong cách yonkoma và sau đó tập hợp lại để phát hành thành một tankōbon có tựa Senjou no Valkyria 4 Koma Anthology (戦場のヴァルキュリア 4コマアンソロジー) vào ngày 01 tháng 3 năm 2010.

Internet radio

Một loạt chương trình phát thanh trên mạng có tựa Senjou no Valkyria GBS Dai 7 Shoutai Bunkyoku (戦場のヴァルキュリア GBS第7小隊分局) đã phát sóng trên trang Animate.tv từ ngày 07 tháng 4 đến ngày 08 tháng 12 năm 2009 với tổng cộng 18 chương trình. Người dẫn chương trình chính là ba nhân vật Welkin Gunther, Edy Nelson và Homer Pieroni nói về các sự kiện diễn ra trong anime và trả lời thư của người hâm mộ gửi đến. Các chương trình sau đó đã được tập hợp lại và Geneon Universal đã phát hành thành một đĩa vào ngày 26 tháng 8 năm 2009.

Drama CD

Geneon Universal đã thực hiện hai đĩa drama CD và phát hành vào ngày 24 tháng 7 và 07 tháng 10 năm 2009.

Anime

A-1 Pictures đã thực hiện chuyển thể anime với sự đạo diễn của Yamamoto Yasutaka và phát sóng tại Nhật bản từ ngày 04 tháng 4 đến ngày 26 tháng 9 năm 2009 với 26 tập trên kênh Chiba TV, MBSTelevision Kanagawa sau đó phát lại sau vài ngày trên các kênh Animax, Tokyo MX, CBC, Television Hokkaido, BS11TVQ Kyushu Broadcasting.

Âm nhạc

Âm nhạc của trò chơi do Sakimoto Hitoshi đảm nhiệm việc biên soạn và việc này được thực hiện trong 8 tháng. Bản nhạc Main Theme (メインテーマ) là sự kết hợp của rất nhiều tác phẩm trước của nhạc sĩ, ông đã lọc chúng lại và sắp xếp sao cho có thể tạo ra một bản nhạc với các giai điệu tương phản nhau. Sakimoto nói rằng cốt truyện của trò chơi là nguồn cảm hứng lớn nhất của mình với các mối quan hệ giữa các nhân vật chính với nhau và thêm vào đó màu sắc của quân đội. Album chứa các bản nhạc dùng trong trò chơi đã phát hành vào ngày 21 tháng 5 năm 2008.

Senjou no Valkyria -Gallian Chronicles- Original Soundtrack (戦場のヴァルキュリア -Gallian Chronicles- オリジナルサウンドトラック)
STTTựa đềThời lượng
1."Donna ni Tokutemo... (Game Opening ver.) (どんなに遠くても... (Game Opening ver.))"2:09
2."Main Theme (メインテーマ)"3:30
3."Uruwashi no Gallia (麗しのガリア)"3:05
4."Yuusen (勇戦)"3:31
5."Randgriz no Machi (ランドグリーズの街)"1:57
6."Kunren no Hibi (訓練の日々)"1:49
7."Shigaisen (市街戦)"2:32
8."Ashita he no Kibou (明日への希望)"3:46
9."Dai 7 Shoutai no Nichijou (第7小隊の日常)"2:18
10."Yasen (野戦)"3:03
11."Warera ga Heisha (われらが兵舎)"2:34
12."Sakusen Shirei (作戦指令)"2:43
13."Kinkyuu Shirei (緊急指令)"1:48
14."Kusen (苦戦)"2:25
15."Ronkou Koushou (論功行賞)"1:13
16."Senjika no Europa (戦時下のヨーロッパ)"2:21
17."Gallia Gun (ガリア軍)"2:58
18."Koubousen (攻防戦)"2:47
19."Wakare to Namida (別れと涙)"4:05
20."Teikoku Gun (帝国軍)"3:25
21."Inishi no Kioku (古の記憶)"2:50
22."Maximilian (マクシミリアン)"3:52
23."Sessen (接戦)"3:18
24."Valkyria no Yochou (ヴァルキュリアの予兆)"3:55
25."Kousen (抗戦)"1:49
26."Valkyria no Kakusei (ヴァルキュリアの覚醒)"2:37
27."Nansen (難戦)"3:24
28."Haiboku (敗北)"0:28
29."Kuukyo naru Sabishisa (空虚なる寂しさ)"2:28
30."Title Main Theme (タイトルメインテーマ)"0:37
31."Gallia Sensenki (ガリア戦線記)"3:17
32."Yasuragi no Hitotoki (やすらぎのひととき)"3:27
33."Darcsen Hitotachi (ダルクス人たち)"2:49
34."Giyuugun Dai 7 Shoutai (義勇軍第7小隊)"2:04
35."Gekisen (激戦)"2:54
36."Randgriz Daikuge (ランドグリーズ大公家)"2:29
37."Yogiru Fuan (よぎる不安)"3:36
38."Kessen (決戦)"2:58
39."Ano Hi no Omoide (あの日の思い出)"3:03
40."Isakai no Hate ni (いさかいの果てに)"3:08
41."Shusen (守戦)"2:33
42."Tairitsu no Kouzu (対立の構図)"3:25
43."Juurin Seshisha (蹂躙せし者)"2:29
44."Shizuka na Katarai (静かな語らい)"2:39
45."Rikujou Senkan Marmot (陸上戦艦マーモット)"1:45
46."Serikuru Kiki (迫り来る危機)"2:15
47."Yabou no Shuushifu (野望の終止符)"2:57
48."Warera, Dai 7 Shoutai (我ら、第7小隊)"2:20
49."Saishuu Kessen (最終決戦)"2:49
50."Daidanen (大団円)"2:20
51."Uketsugareru Omoi (受け継がれる想い)"3:13
52."Uketsugareta Mono (受け継がれたもの)"4:06
53."Donna ni Tokutemo... (Game Ending ver.) (どんなに遠くても... (Game Ending ver.))"4:37
54."Uketsugareru Omoi ~Piano Solo~ (受け継がれる想い 〜ピアノソロ〜)"2:45
Tổng thời lượng:2:29:15

Bộ anime có 5 bài hát chủ đề, 2 mở đầu và 3 kết thúc. Bài hát mở đầu thứ nhất có tên Asu e no Kizuna (明日へのキズナ) do HIMEKA trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 27 tháng 5 năm 2009. Bài hát mở đầu thứ hai là bài Kanashimi Rensa (カナシミレンサ) do MARIA trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 12 tháng 8 năm 2009. Bài hát kết thúc thứ nhất là bài Ano Kaze ni Notte (アノ風ニノッテ) do pe’zmoku trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 27 tháng 5 năm 2009 với hai phiên bản giới hạn và bình thường, phiên bản giới hạn có thêm một bản nhạc. Bài hát kết thúc thứ hai có tên Hitotsu no Negai (ひとつの願い) do Inoue Hikari trình bày, đĩa đơn chứa bài hát đã phát hành vào ngày 05 tháng 8 năm 2009. Bài hát kết thúc thứ ba dùng trong tập 26 là bài Brightest Morning do Inoue Hikari trình bày cùng Đội 7, bài hát đã phát hành chung trong album chứa các bài hát do các nhân vật trình bày vào ngày 21 tháng 4 năm 2010. Album chứa các bản nhạc dùng trong bộ anime đã phát hành vào ngày 30 tháng 9 năm 2009.

Asu e no Kizuna (明日へのキズナ)
STTTựa đềThời lượng
1."Asu e no Kizuna (明日へのキズナ)"5:03
2."Sayonara Solitaire (さよならソリティア)"3:41
3."Asu e no Kizuna ~Instrumental~ (明日へのキズナ〜Instrumental〜)"5:00
Tổng thời lượng:13:44
Kanashimi Rensa (カナシミレンサ)
STTTựa đềThời lượng
1."Kanashimi Rensa (カナシミレンサ)"3:52
2."Ashita he no Kiseki (未来への軌跡)"4:24
3."Kanashimi Rensa (TV Edit) (カナシミレンサ (TV Edit))"1:35
4."Kanashimi Rensa (Instrumental) (カナシミレンサ (Instrumental))"3:51
Tổng thời lượng:13:42
Ano Kaze ni Notte (アノ風ニノッテ)
STTTựa đềThời lượng
1."Ano Kaze ni Notte (アノ風ニノッテ)"5:03
2."P.M. Togarians (P.M.トガリアンズ)"4:31
3."Dai-san no Otoko (第三の男)"6:35
4."Ano Kaze ni Notte (instrumental) (アノ風ニノッテ(instrumental))"5:00
Tổng thời lượng:21:09
Ano Kaze ni Notte (アノ風ニノッテ)
STTTựa đềThời lượng
1."Ano Kaze ni Notte (アノ風ニノッテ)"5:03
2."P.M. Togarians (P.M.トガリアンズ)"4:31
3."Dai-san no Otoko (第三の男)"6:35
4."Ano Kaze ni Notte (instrumental) (アノ風ニノッテ(instrumental))"5:00
5."Ano Kaze ni Notte (Senjou no Valkyria Version) (アノ風ニノッテ(戦場のヴァルキュリアVersion))"1:30
Tổng thời lượng:22:39
Hitotsu no Negai (ひとつの願い)
STTTựa đềThời lượng
1."Hitotsu no Negai (ひとつの願い)"5:03
2."Love Mail! (らぶめるっ!)"5:16
3."Hitotsu no Negai (Instrumental) (ひとつの願い (Instrumental))"5:03
4."Love Mail! (Instrumental) (らぶめるっ! (Instrumental))"5:15
Tổng thời lượng:20:37
Senjou no Valkyria Original Soundtrack (戦場のヴァルキュリア オリジナルサウンドトラック)
STTTựa đềThời lượng
1."Darukusu no Saiyaku (ダルクスの災厄)"0:49
2."Senjou no Shoujo (戦場の少女)"2:11
3."Nonki na Sketch (のんきなスケッチ)"1:37
4."Saraba Kokyou (さらば故郷)"1:51
5."Sekimen to Roubai (赤面と狼狽)"1:59
6."Chiisana Spy no Hokaku (小さなスパイの捕獲)"1:37
7."Nanpa Teki Kaiwa (軟派的会話)"1:51
8."Hatsukoi (初恋)"1:59
9."Senjou no Naka no Yasashisa (戦場の中の優しさ)"2:15
10."Shuzai Koudou (取材行動)"2:11
11."Dotabata Shuzai (ドタバタ取材)"1:44
12."Naguri Nagurare Daikonsen (殴り殴られ大混戦)"1:42
13."Sorezore no Yoru (それぞれの夜)"2:04
14."Gunjin no Hokori (軍人の誇り)"1:43
15."Kimajime Sa (生真面目さ)"2:19
16."Soukou Ressha (装甲列車)"1:50
17."Katarai no Hitotoki (語らいのひととき)"2:01
18."Tomaranu Mousou (止まらぬ妄想)"1:55
19."Tokusetsu Butai (特設舞台)"2:12
20."Karoyaka na Band Ensou (軽やかなバンド演奏)"2:22
21."Kimazui Funiki (気まずい雰囲気)"2:03
22."Igai na Saikai (意外な再会)"1:43
23."Resistance (レジスタンス)"2:22
24."Kujuu no Ketsudan (苦渋の決断)"1:55
25."Seireisetsu (精霊節)"2:20
26."Sousoukyoku (葬送曲)"2:40
27."Kokoro no Hida (心のひだ)"2:04
28."Okugai Kunren Shisetsu (屋外訓練施設)"2:07
29."Rikujou Senkan (陸上戦艦)"1:53
30."Senchi ni Omomuku (戦地に赴く)"1:48
31."Ikki Uchi (一騎打ち)"2:03
32."Yuushi (勇士)"1:43
33."Kanawanai Omoi (叶わない想い)"1:33
34."Tekihei no Shi (敵兵の死)"2:05
35."Kibou no hi (希望の火)"2:11
36."Tatakai ga Akereba (戦いが明ければ)"2:00
37."Usotsuki (うそつき)"3:06
Tổng thời lượng:1:13:48
Senjou no Valkyria Song Collection (戦場のヴァルキュリア ソングコレクション)
STTTựa đềThời lượng
1."Donnani Tookutemo... ~Game Ending ver.~ (どんなに遠くても... ~Game Ending ver.~)"4:36
2."Uketsugareru Omoi (受け継がれる想い)"3:15
3."Asu he no Kizuna ~TV ver.~ (明日へのキズナ ~TV ver.~)"1:32
4."Ano Kaze ni Notte ~TV ver.~ (アノ風ニノッテ ~TV ver.~)"1:32
5."Kanashimi Rensa ~TV ver.~ (カナシミレンサ ~TV ver.~)"1:33
6."Hitotsu no Negai ~TV ver.~ (ひとつの願い ~TV ver.~)"1:35
7."Sora ha aoi Mama (空は蒼いまま)"4:05
8."Usotsuki (うそつき)"3:06
9."Umaretate no Ashita (うまれたてのあした)"3:26
10."Brightest Morning"4:27
11."Twin Tail☆Koi Shiteru!? (ツインテール☆恋してる!?)"4:24
12."Our Story"4:29
Tổng thời lượng:38:00

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Senjou no Valkyria -Gallian Chronicles- http://www.gamerankings.com/ps3/942165-valkyria-ch... http://www.gamespot.com/valkyria-chronicles/ http://www.ign.com/games/valkyria-chronicles/ps3-9... http://www.metacritic.com/game/pc/valkyria-chronic... http://blogs.sega.com/2010/06/17/e3-2010-guinness-... http://segabits.com/blog/2015/03/05/valkyria-chron... http://www.valkyria-anime.com/ http://www.valkyria-anime.com/special/interview/03... http://www.vgchartz.com/game/18897/valkyria-chroni... http://www.youtube.com/watch?v=H0kylXXRyPQ